Xem chi tiết thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 và hướng dẫn chi tiết tại đây
Tải Đơn đăng ký sử dụng Chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc tế tại đây
Tải Phiếu đăng ký xét tuyển theo hình thức Học bạ phương thức 200, 406 tại đây
Tải Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển 402 tại đây
Tải Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 301 tại đây
Trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy với 21 ngành đào tạo theo 07 phương thức xét tuyển (PTXT). Cụ thể như sau:
I. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp và phương thức xét tuyển
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã THXT |
---|---|---|---|---|---|---|
1. Lĩnh vực Nghệ thuật: 210 |
||||||
1.1 |
Thiết kế đồ hoạ |
7210403 |
301, 405 |
90 |
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
H00 H01 H06 |
406 |
70 |
|||||
1.2 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
301, 405 |
30 |
||
406 |
20 |
|||||
2. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: 1075 |
||||||
2.1 |
Kế toán |
7340301 |
100, 500 |
260 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
A00 A01 D01 |
2.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
100, 500 |
300 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
50 |
|||||
2.3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100, 500 |
240 |
||
402 |
50 |
|||||
2.4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
100, 500 |
80 |
||
402 |
20 |
|||||
2.5 |
Bảo hiểm |
7340204 |
100, 500 |
75 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
A00 A01 D01 |
3. Lĩnh vực Pháp luật: 540 |
||||||
3.1 |
Luật |
7380101 |
100, 500 |
220 (THXT C00: 80, THXT A00, D01: 140) |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
A00 D01 C00 |
3.2 |
Luật quốc tế |
7380108 |
100, 500 |
100 (THXT C00: 30, THXT A00, D01: 70) |
||
3.3 |
Luật kinh tế |
7380107 |
100, 500 |
180 (THXT C00: 50, THXT A00, D01: 130) |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
A00 D01 C00 Q00 K00 |
Luật kinh tế |
402 |
40 |
||||
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống: 150 |
||||||
4.1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
100, 301, 500 |
90 |
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 |
50 |
|||||
402 |
10 |
|||||
5. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 380 |
||||||
5.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
100, 301, 500 |
330 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
50 |
|||||
6. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: 445 |
||||||
6.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
100, 500 |
200 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
402 |
35 |
|||||
6.2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
100, 500 |
180 |
||
402 |
30 |
|||||
7. Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: 150 |
||||||
7.1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
100, 301, 500 |
90 |
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh; Sử dụng kết quả bài thi HSA; Sử dụng kết quả bài thi HUST. |
B00 A00 D07 Q00 K00 |
200 |
50 |
|||||
402 |
10 |
|||||
8. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng: 170 |
||||||
8.1 |
Kiến trúc |
7580101 |
405 |
60 |
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh. |
V00 V01 V02 |
406 |
40 |
|||||
8.2 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
301, 405 |
50 |
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
H00 H01 H06 |
406 |
20 |
|||||
9. Lĩnh vực Nhân văn: 580 |
||||||
9.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100, 301, 500 |
300 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. |
D01 |
9.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
100, 301, 500 |
280 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn; TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn. |
D01 D04 |
10. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: 400 |
||||||
10.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
100, 500 |
200 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. |
D01 |
10.2 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
100, 500 |
200 |
Các môn viết chữ HOA, in ĐẬM là môn thi chính hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2.
Mã tổ hợp xét tuyển Q00, K00 quy ước như sau:
– Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
– K00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
II. Đối tượng tuyển sinh
1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định từng ngành, chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển;
b) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí (nếu có) theo quy định;
c) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với những người tàn tật, khuyết tật, tùy tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học, Hiệu trưởng xem xét quyết định.
III. Học phí
Mức thu học phí (đồng/tín chỉ) của các ngành như sau:
TT | Ngành đào tạo | Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 (dự kiến) |
||
---|---|---|---|---|---|
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
Học phần cơ bản, GDTC, ANQP |
Tín chỉ chuyên ngành |
||
1 |
Thiết kế đồ hoạ |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
2 |
Thiết kế thời trang |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
3 |
Kế toán |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
5 |
Bảo hiểm |
– |
– |
543.000 |
607.000 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
7 |
Thương mại điện tử |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
8 |
Luật |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
9 |
Luật kinh tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
10 |
Luật quốc tế |
494.000 |
552.000 |
543.000 |
607.000 |
11 |
Công nghệ sinh học |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
12 |
Công nghệ thông tin |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
494.000 |
587.000 |
543.000 |
645.000 |
16 |
Kiến trúc |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
17 |
Thiết kế nội thất |
494.000 |
532.000 |
543.000 |
585.000 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
494.000 |
562.000 |
543.000 |
618.000 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
21 |
Quản trị khách sạn |
494.000 |
597.000 |
543.000 |
656.000 |
IV. Quy định chung
Thí sinh dự tuyển đợt 1 đại học chính quy (bao gồm tất cả các phương thức xét tuyển nêu trên) phải bắt buộc thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh cần đăng nhập hệ thống và đặt nguyện vọng yêu thích nhất là nguyện vọng số 1 để tăng cơ hội trúng tuyển vào đúng ngành mong muốn.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký tại Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thời gian từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/07/2024.
Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
V. Kế hoạch tuyển sinh
TT | Nội dung | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
I | Tổ chức xét tuyển thẳng (mã PTXT: 301) | |
1.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường | 01/04 – 30/06/2024 |
1.2 | Thông báo kết quả xét tuyển thẳng cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống | 09/07/2024 |
1.3 | Đối tượng thí sinh diện xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống | 22/07 – 17h00 31/07/2024 |
II | Tổ chức xét tuyển sớm (mã PTXT: 200, 406) | |
2.1 | Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ | 02/05 – 24/06/2024 |
2.2 | Thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ, phiếu điểm môn năng khiếu để xét học bạ | 01/04 – 24/06/2024 |
2.3 | Thông báo kết quả cho thí sinh để ĐKXT trên Hệ thống. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống | 09/07/2024 |
III | Tổ chức xét tuyển và xử lý nguyện vọng theo kế hoạch | |
3.1 | Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển | 18/07 – 17h 30/07/2024 |
3.2 | Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào | 21/07/2024 |
3.3 | Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến | 31/07 – 17h 06/08/2024 |
3.4 | Cập nhật kết quả sơ tuyển, kết quả kỳ thi NK, chứng chỉ ngoại ngữ… | 04/08/2024 |
3.5 | – Xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống để xác định nguyện vọng trúng tuyển (lọc ảo)
– Tổ chức xét tuyển và thông qua phương án điểm chuẩn. |
13/08 – 17h 17/08/2024 |
IV | Thông báo kết quả và xác nhận nhập học | |
4.1 | Thông báo trúng tuyển đợt 1 | 17-18/08/2024 |
4.2 | Nộp hồ sơ tại Khu giảng đường | 25/08 – 17h 27/08/2024 |
4.3 | Thí sinh xác nhận nhập học (trên cổng của của Bộ) và nhập học trực tuyến (trên cổng của Trường) | Chậm nhất 17h00 27/08/2024 |
V | Tổ chức đăng ký và xét tuyển bổ sung (nếu có) | |
5.1 | Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có) | Thông báo sau khi
kết thúc xét tuyển đợt 1 |
5.2 | Xét tuyển đợt bổ sung và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định (nếu có) | |
VI | Báo cáo kết quả tuyển sinh | Trước 31/12/2024 |
VI. Các thông tin khác
1. Phương thức đào tạo: trực tiếp và trực tuyến (nếu có, thực hiện không quá 30% tổng khối lượng của Chương trình đào tạo).
2. Địa điểm đào tạo: tại Trường Đại học Mở Hà Nội và các khu giảng đường.
3. Thông tin tư vấn, hỗ trợ giải đáp
Trung tâm Truyền thông và Tuyển sinh
Địa chỉ: Phòng A1.1, Nhà B101 Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Điện thoại văn phòng tuyển sinh: 0243.8682982; Hotline: 024.6297.4545.
Email: ttts@hou.edu.vn
Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (https://tuyensinh.hou.edu.vn).